先嚴 tiên nghiêm♦ Tiếng xưng cha đã chết. ☆Tương tự:
tiên phụ 先父,
tiên phủ quân 先府君,
tiên đại phu先大夫,
tiên khảo 先考. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Huynh đệ cưỡng bảo thì, tiên nghiêm, từ tiện tương kế khí dưỡng, khuy đắc tổ phụ phủ dưỡng thành nhân, dĩ hữu kim nhật 兄弟襁褓時,
先嚴,
慈便相繼棄養,
虧得祖父撫養成人,
以有今日 (Đệ thất tứ hồi).