先人 tiên nhân
♦ Tổ tiên. Thường chỉ cha đã mất.
♦ Người xưa, cổ nhân. ◇Lục Cơ
陸
機
:
Tụng tiên nhân chi thanh phân
誦
先
人
之
清
芬
(Văn phú
文
賦
) Ca ngợi đức hạnh cao khiết của người xưa.