先師 tiên sư
♦ Người đầu tiên sáng lập ra một nghề, coi như ông tổ của nghề đó.
♦ Học trò xưng thầy đã chết.
♦ Nhà nho xưng Khổng Tử là tiên sư . § Cũng nói là chí thánh tiên sư .