先聖 tiên thánh
♦ Bậc thánh nhân đời trước.
♦ Tiếng tôn xưng người chế tác lễ pháp để truyền dạy cho hậu thế. Sau nhà Hán sùng nho, lập miếu thờ Khổng Tử , gọi Khổng Tửtiên thánh .