仙逝 tiên thệ
♦ Thành tiên lên trời, tức là chết. ◎Như:
tha bất trừu ư, bất hát tửu, nhất trực hoạt đáo bát thập ki tuế tài tiên thệ
他
不
抽
菸
,
不
喝
酒
,
一
直
活
到
八
十
幾
歲
才
仙
逝
.