前轍 tiền triệt♦ Vết bánh xe đi trước. Chỉ việc lấy làm gương những sai lầm hoặc dạy bảo có từ trước. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Do thị lập cải tiền triệt, toại xưng hiền thục 由是立改前轍,
遂稱賢淑 (Diêm vương
閻王) Từ đó chị ta sửa tính bỏ nết xấu cũ, sau được khen là hiền thục.
♦ Chỉ tác phẩm của tiền nhân.