井魚 tỉnh ngư
♦ Cá trong giếng. Tỉ dụ người có kiến thức hẹp hòi. ◇Hoài Nam Tử
淮
南
子
:
Phù tỉnh ngư bất khả dữ ngữ đại, câu ư ải dã
夫
井
魚
不
可
與
語
大
,
拘
於
隘
也
(Nguyên đạo
原
道
).