並進 tịnh tiến
♦ Cùng nhau tiến lên. ◇Chung Hội : Trấn tây chư quân, ngũ quân tịnh tiến 西, (Hịch Thục văn ).
♦ Chèn ép, tranh đua thế lực, địa vị... với nhau. ◇Đông Phương Sóc : Phụ bật chi thần ngõa giải, nhi tà siểm chi nhân tịnh tiến , (Phi hữu tiên sanh luận ) Những bề tôi phụ tá giúp vua đều thất bại đổ vỡ, mà bọn gian tà nịnh nọt thì đua nhau giành giựt.