兆朕 triệu trẫm
♦ Điềm báo trước, trưng triệu.
♦ Hình trạng. ◇Quán Hưu
貫
休
:
Đằng đằng ngột ngột bộ trì trì, Triệu trẫm tiêu ma chỉ tự tri
騰
騰
兀
兀
步
遲
遲
,
兆
朕
消
磨
只
自
知
(San cư
山
居
).