中正 trung chánh
♦ Không thiên lệch không cậy thế. ◇Lễ Kí : Trung chánh vô tà, lễ chi chất dã , (Nhạc kí ).
♦ Ngay thẳng, chánh trực, trung trực. Cũng chỉ người ngay thẳng chánh trực. ◇Quản Tử : Kì quân tử thượng trung chánh nhi hạ siểm du (Ngũ phụ ).
♦ Thuần chánh.
♦ Chỉ chánh đạo.
♦ Tên chức quan. § Cuối đời Tần, lập ra chức quan này nắm quyền coi xét lỗi lầm của quần thần.
♦ Nhà Ngụy thời Tam quốc bắt đầu đặt ra trung chánh để phân biệt người xuất thân quý hay tiện. ◇Tấn Thư : Ngu thần dĩ vi nghi bãi trung chánh, trừ cửu phẩm, khí Ngụy thị chi tệ pháp, lập nhất đại chi mĩ chế , , , (Lưu Nghị truyện ).