中流 trung lưu
♦ Trung đạo, chánh đạo. ◇Tuân Tử : Văn lí phồn, tình dụng tỉnh, thị lễ chi long dã. Văn lí tỉnh, tình dụng phồn, thị lễ chi sát dã. Văn lí tình dụng, tương vi nội ngoại biểu lí, tịnh hành nhi tạp, thị lễ chi trung lưu dã , , . , , . , , , (Lễ luận ).
♦ Giữa dòng nước, trong nước. ◇Sử Kí : Vũ vương độ hà, trung lưu, bạch ngư dược nhập vương chu trung , , (Chu bổn kỉ).
♦ Trung du, khúc sông ở trong khoảng giữa thượng lưu và hạ lưu. ◇Tào Tụ Nhân : Giả sử Phan Dương Cảng kiến trúc hoàn thành liễu, Tương Thủy trung lưu hòa Cám Giang trung lưu tạc thông liễu Đại Vận Hà, Động Đình Hồ thủy trực thông Bà Dương Hồ 使, , (Vạn lí hành kí , Đại giang đông khứ ).
♦ Bình thường, phổ thông. ◇Lỗ Tấn : Trung Quốc trung lưu đích gia đình, giáo hài tử đại để chỉ hữu lưỡng chủng pháp , (Nam khang bắc điệu tập 調, Thượng Hải đích nhi đồng ).
♦ Người hạng trung, bình thường, không sang không hèn. ◇Tô Triệt : Thần tài bất đãi ư trung lưu, hạnh tắc quá ư tiền bối , (Tạ trừ thượng thư hữu thừa biểu ).