中年 trung niên
♦ Tuổi khoảng bốn mươi, năm mươi. ◇Mạnh Hán Khanh : Nguyệt quá thập ngũ quang minh thiểu, Nhân đáo trung niên vạn sự hưu , (Ma hợp la , Tiết tử ).
♦ Cách năm. ◇Lễ Kí : Bỉ niên nhập học, trung niên khảo giáo , (Học kí ) Mỗi năm có học sinh mới nhập học, cách năm khảo thí một lần.
♦ Giai đoạn trung gian. § Còn gọi là: trung thế , trung kì .
♦ Chỉ năm thu hoạch hạng vừa. ◇Chu Lễ : Phong niên tắc công tuần dụng tam nhật yên, trung niên tắc công tuần dụng nhị nhật yên , (Địa quan , Quân nhân ).