中食 trung thực
♦ Trong khi ăn. ◇Chung Hội : (Tôn Thị) dũ canh tật đố, nãi trí dược thực trung, phu nhân trung thực, giác nhi thổ chi (), , , (Sanh mẫu trương phu nhân truyện ).
♦ Bữa ăn trưa (trung ngọ) của tín đồ Phật giáo. ◇Đoạn Thành Thức : Hốt kiến nhất tự, môn vũ bỉnh hoán, toại cầu trung thực , , (Dậu dương tạp trở , Ngọc cách ).
♦ Ăn uống đạm bạc bình thường. ◇Tống sử : Phàm mẫu chi sở dục, tất thân phụng chi. Cư thường bất quá trung thực, tuyệt ẩm tửu như huân giả tam thập niên, dĩ kì mẫu thọ , . , , (Hiếu nghĩa truyện , Quách Tông ).