中傷 trúng thương♦ Bị thương, thụ hại. ◎Như:
tha bất hạnh trúng thương liễu 他不幸中傷了 nó chẳng may bị thương rồi.
♦ Dùng lời độc ác để hãm hại người khác. ◇Lưu Đại Khôi
劉大櫆:
Sàm ngôn kì diệc túc trúng thương nhân dã 讒言其亦足中傷人也 (Tặng Diêu Vịnh Đường Tự
贈姚詠棠序) Lời gièm pha cũng có thể hãm hại người ta vậy.