丈人 trượng nhân
♦ Người lớn tuổi, trưởng lão.
♦ Tiếng xưng tổ phụ thời xưa.
♦ Tên một vì sao.
♦ Tiếng gọi cha vợ, ông nhạc. ☆Tương tự: nhạc phụ , nhạc trượng . ◇Tào Ngu : Tha yếu kinh thương, tha khuyến tha trượng nhân nã tiền đáo Thượng Hải tố xuất khẩu sanh ý , (Bắc Kinh nhân , Đệ nhất mạc).