傳播 truyền bá
♦ Lưu truyền rộng khắp. ◇Bắc sử : Nghi truyền bá thiên hạ, hàm sử tri văn , 使 (Đột Quyết truyện ) Nên lưu truyền thiên hạ, đều cho khắp nơi nghe biết.