傳達 truyền đạt
♦ Thông báo. ◎Như: truyền đạt mệnh lệnh .
♦ Gửi đi, đưa đi. ◎Như: truyền đạt thư tín .
♦ Chuyển đi biểu đạt. ◇Diệp Thánh Đào : Tự kỉ thị chẩm ma nhất chủng tâm tình, yếu tá giá phong tín khứ truyền đạt , (Cách mô , Lưỡng phong hồi tín ).
♦ Nhân viên thường trực (ở công xưởng, học hiệu, cơ quan... giữ việc canh cửa, ghi tên, nhận bưu kiện và dẫn đường quan khách).