傳聲 truyền thanh
♦ Truyền rộng thanh âm. ◇Ôn Tử Thăng : Hương xử văn châm đa viễn cận, Truyền thanh đệ hưởng hà thê lương , (Đảo y ) Tiếng chày đập vải khắp xa gần, Truyền rộng vang đi sao mà buồn bã.
♦ Truyền rộng thanh uy. ◇Tô Triệt : Định sách tòng trung cấm, Truyền thanh chấn hải ngung , (Đại Hành hoàng thái hậu hoán từ ) Sách lược từ trong cung cấm, Truyền rộng thanh uy chấn động tới bờ cõi xa xôi.
♦ Chuyển đạt lời nói.