云云 vân vân♦ Như vậy như vậy. ◇Hán Thư
漢書:
Thượng phương chiêu văn học nho giả, thượng viết ngô dục vân vân 上方招文學儒者,
上曰吾欲云云 (Cấp Ảm truyện
汲黯傳).
♦ Bàn tán xôn xao, lung tung, lộn xộn. ◇Tấn Thư
晉書:
Nhân khẩu vân vân, vô sở bất chí 人口云云,
無所不至 (Khổng Du truyện
孔愉傳).
♦ Nhiều, đông đúc. ◇Trang Tử
莊子:
Vạn vật vân vân, các phục kì căn 萬物云云,
各復其根 (Tại hựu
在宥) Muôn vật nhiều nhõi, đều trở lại nguồn gốc.
♦ Vân vân, chẳng hạn. § Cũng như nói:
đẳng đẳng 等等.
♦ Tên núi ở Sơn Đông.
♦ Xoay chuyển vòng quanh. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Vân khí tây hành, vân vân nhiên 雲氣西行,
云云然 (Viên đạo
圜道).