位置 vị trí♦ Bình phẩm, phân biệt cao thấp. ◇Ngụy thư
魏書:
(Tử Bật) hữu phong cách, thiện tự vị trí (
子弼)
有風格,
善自位置 (Mục Tử Bật truyện
穆子弼傳).
♦ Bố trí, an bài, xử trí.
♦ Chỗ, địa phương. ◇Kha Nham
柯岩:
Bối Hán Đình nhất dược nhi khởi, đáo hải đồ thất tra minh nạn thuyền thất sự vị trí 貝漢廷一躍而起,
到海圖室查明難船失事位置 (Thuyền trưởng
船長).
♦ Đặc chỉ chức vị. ◇Thanh Xuân Chi Ca
青春之歌:
Tha hi vọng năng cú trảo đáo nhất cá tiểu học giáo viên đích vị trí 她希望能夠找到一個小學教員的位置 (Đệ nhất bộ, Đệ tam chương).