亹亹 vỉ vỉ
♦ Chăm chỉ siêng năng không biết mỏi mệt. ◇Hán Thư : Kim bệ hạ du ý ư thái bình, lao tinh ư chánh sự, vỉ vỉ bất xá trú dạ , , (Trương Xưởng truyện ).
♦ Vẻ đi tới. ◇Lục Cơ : Vỉ vỉ cô thú sính, Anh anh tứ điểu ngâm , (Phó lạc ).
♦ Dáng nước chảy. ◇Tả Tư : Huyền ấm đam đam, Thanh lưu vỉ vỉ , (Ngô đô phú ).
♦ Thơ văn hoặc đàm luận xúc động lòng người, lôi cuốn, làm cho người ta không biết mệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lộ vỉ vỉ nhi đàm, ngôn ngôn tinh áo , (Đệ đệ lục thập cửu hồi) Lộ thao thao bàn luận, lời nào cũng sâu sắc.
♦ Không dứt. ◇Tống Liêm : Chúng tân hàm duyệt, hàm bôi vịnh thi, vỉ vỉ bất tự hưu , , (Xuân nhật thưởng hải đường hoa thi tự ).
♦ Thuận theo. ◇Tống Liêm : Khởi năng bội tính tuẫn vật, vỉ vỉ tùy nhân tác thượng hạ da! , (Đáp quận thủ sính ngũ kinh sư thư ).
♦ Hay, đẹp, mĩ diệu. ◇Lưu Hiếu Tiêu : Nhật nguyệt liên bích, tán vỉ vỉ chi hoằng trí , (Quảng tuyệt giao luận ).