企圖 xí đồ
♦ Trù tính, mưu hoạch. ◎Như: tha xí đồ lâm trận thoát đào, khước khổ vô lương cơ , . ◇Mao Thuẫn : Quân Thật tằng kinh dụng tận năng lực, xí đồ khôi phục tha tại phu nhân tâm oa lí đích độc chiếm đích ưu thế, nhiên nhi đồ nhiên , , (Sáng tạo ).
♦ ☆Tương tự: bàn toán , đả toán , tham đồ , kế hoạch , hi đồ , hi vọng , súc ý , âm mưu , vọng đồ .