企望 xí vọng
♦ Trông đợi, hi vọng. ◇Hậu Hán Thư
後
漢
書
:
Xí vọng nghĩa binh, dĩ thích quốc nạn
企
望
義
兵
,
以
釋
國
難
(Viên Thiệu truyện
袁
紹
傳
) Trông chờ nghĩa binh, giải trừ quốc nạn.