伊人 y nhân
♦ Người đó, cá nhân kia. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Sở vị y nhân, Tại thủy nhất phương
所
謂
伊
人
,
在
水
一
方
(Tần phong
秦
風
, Kiêm gia
蒹
葭
) Người mà mình nói đến, Thì ở vùng nước một phương nào.