作成 tác thành
♦ Tạo thành. ◇Hán Thư : Kinh vĩ thiên địa, tác thành tứ thì , (Lễ nhạc chí ).
♦ Giúp cho thành công.
♦ Khuyên khích, cổ động, xúi giục. ◇Tây du kí 西: Ca ca, nhĩ yếu đồ can tịnh, chỉ tác thành ngã hạ thủy , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Đại ca, huynh cứ muốn được khô ráo, chỉ xúi đệ xuống nước thôi.