作者 tác giả♦ Chỉ thợ, phu lao dịch. ◇Tùy Thư
隋書:
Đốc dịch nghiêm cấp, tác giả đa tử 督役嚴急,
作者多死 (Dương Tố truyện
楊素傳) Thúc giục lao dịch gắt gao, các phu dịch nhiều người chết.
♦ Người khai sáng. ◇Lễ Kí
禮記:
Tác giả chi vị thánh, thuật giả chi vị minh 作者之謂聖,
述者之謂明 (Nhạc kí
樂記).
♦ Người có thành tựu lớn lao về một nghệ nghiệp.
♦ Người sáng tác (thi ca, văn chương hoặc tác phẩm nghệ thuật). § Cũng gọi là
tác gia 作家.