佳境 giai cảnh♦ Nơi quang cảnh đẹp. § Cũng viết
giai cảnh 佳景. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
U độc di giai cảnh, Thanh thâm cách viễn quan 幽獨移佳境,
清深隔遠關 (Tự nhương tây kinh phi thả di cư đông truân mao ốc
自瀼西荊扉且移居東屯茅屋).
♦ Chỗ thích thú, cảnh giới thú vị. ◇Lưu Nghĩa Khánh
劉義慶:
Cố Trường Khang đạm cam giá, tiên thực vĩ. Vấn sở dĩ, vân: Tiệm chí giai cảnh 顧長康啖甘蔗,
先食尾.
問所以,
云:漸至佳境 (Thế thuyết tân ngữ
世說新語, Bài điệu
排調) Cố Trường Khang ăn mía, ăn khúc đuôi trước. (Có người) hỏi tại sao, (ông) nói: Dần dần đến chỗ thích thú.