使君 sứ quân
♦ Tiếng tôn xưng sứ giả phụng mệnh vua đi sứ các nơi.
♦ Tiếng tôn xưng quan lại, trưởng quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào binh kí chí, khởi khả thúc thủ đãi tử! Mỗ nguyện trợ sứ quân phá chi , ! 使 (Đệ thập hồi) Quân Tào đã đến nơi, lẽ đâu ta lại bó tay chờ chết. Tôi xin giúp sứ quân phá giặc.