使役 sử dịch♦ Phục dịch, hầu hạ, chầu chực. ◇Nhan thị gia huấn
顏氏家訓:
Sở cư ti mạt, sử dịch khổ tân 所居卑末,
使役苦辛 (Miễn học
勉學) Ở chỗ hèn hạ, hầu hạ nhọc nhằn.
♦ Chỉ bộc dịch. ◇Lí Ngư
李漁:
Đầu kháo hoạn gia sung sử dịch 投靠宦家充使役 (Phong tranh ngộ
風箏誤, Mạo mĩ
冒美) Xin vào nhà quan làm tôi tớ.
♦ Sai khiến, khu sử. ◇Bão Phác Tử
抱朴子:
Ngao du thượng hạ, sử dịch vạn linh 遨游上下,
使役萬靈 (Tiên dược
仙藥).