來往 lai vãng
♦ Qua lại. ◇Văn minh tiểu sử : Hồi đáo ngọa thất, kiểm điểm lai vãng tín trát , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Về tới nhà nghỉ, kiểm điểm thư từ qua lại.
♦ Giao thiệp, giao tế. ◇Hồng Lâu Mộng : Đáo để Bảo huynh đệ tố nhật bất chánh, khẳng hòa na ta nhân lai vãng, lão da tài sanh khí , (Đệ tam thập tứ hồi) Nghĩ cho cùng vì anh Bảo xưa nay thường hay giao thiệp với những người không tốt ấy, nên ông mới nổi giận.