依然 y nhiên♦ Như cũ, như xưa, y cựu. ◇Tào Đường
曹唐:
Đào hoa lưu thủy y nhiên tại, Bất kiến đương thì khuyến tửu nhân 桃花流水依然在,
不見當時勸酒人 (Lưu Nguyễn tái đáo thiên thai bất phục kiến tiên tử
劉阮再到天台不復見仙子) Hoa đào nước chảy vẫn như xưa, Nhưng không còn thấy người mời rượu thời đó nữa.
♦ Bịn rịn, lưu luyến không rời. ◇Giang Yêm
江淹:
Duy thế gian hề trùng biệt, Tạ chủ nhân hề y nhiên 唯世間兮重別,
謝主人兮依然 (Biệt phú
別賦) Chỉ là cùng với nhân gian hề lại biệt li, Từ biệt thế nhân hề bịn rịn không rời.