侵吞 xâm thôn
♦ Dùng võ lực lấn nuốt nước người ta hoặc chiếm lĩnh một phần đất đai một nước. ◇Đỗ Tuân Hạc
杜
荀
鶴
:
Đắc thế xâm thôn viễn, Thừa nguy đả kiếp doanh
得
勢
侵
吞
遠
,
乘
危
打
劫
嬴
(Quan kì
觀
棋
).
♦ Chiếm hữu một cách phi pháp của cải người khác.