侵陵 xâm lăng
♦ Xâm phạm hiếp đáp. § Cũng viết là
xâm lăng
侵
凌
. ◇Tây du kí
西
遊
記
:
Học tập binh thư vũ lược, chỉ khả bố trận an doanh, bảo quốc gia vô xâm lăng chi hoạn
學
習
兵
書
武
略
,
止
可
佈
陣
安
營
,
保
國
家
無
侵
陵
之
患
(Đệ nhị thập cửup hồi).