便利 tiện lợi
♦ Nhanh nhẹn, mẫn tiệp, linh hoạt. ◇Tuân Tử : Biện thuyết thí dụ, tề cấp tiện lợi, nhi bất thuận lễ nghĩa, vị chi gian thuyết , 便, , (Phi thập nhị tử ) Biện thuyết thí dụ, đầy đủ nhanh nhẹn, mà không thuận lễ nghĩa, gọi là thuyết gian xảo.
♦ Thông minh, linh lợi. ◇Liêu trai chí dị : Quần hỉ Châu Nhi phục sanh, hựu gia chi tuệ hiệt tiện lợi, huýnh dị nẵng tích , 便, (Châu Nhi ) Mọi người mừng Châu Nhi đã sống lại, lại còn thêm khôn ngoan thông minh khác hẳn ngày trước.
♦ Có lợi, thuận lợi.
♦ Làm cho có lợi, làm cho thuận lợi.
♦ Quen, quen thuộc. ◇Đái Thực : Nam nhân am hải đạo giả dã, ư chu tiếp phi bất tiện lợi, do gian trở như thử, huống Bắc nhân hồ? , 便, , (Thử phác , Phòng hải ) Người phương Nam thành thạo đường biển, đối với thuyền bè không phải là không quen thuộc, còn khó khăn trắc trở như thế, huống chi là người phương Bắc?
♦ Bài tiết cứt đái.
♦ Cứt đái.