信徒 tín đồ
♦ Người tin thờ một tôn giáo. Cũng phiếm chỉ người tin theo một chủ nghĩa, một học phái hoặc một vĩ nhân nào đó. ◎Như:
tha thị Khổng Tử đích tín đồ
他
是
孔
子
的
信
徒
.