信物 tín vật
♦ Vật làm tin, vật để làm bằng chứng. ◇Vô danh thị
無
名
氏
:
Ngã giá lí hữu cá tảo mộc sơ nhi, dữ nhĩ tố tín vật
我
這
裡
有
個
棗
木
梳
兒
,
與
你
做
信
物
(Hoàng hoa dục
黃
花
峪
, Đệ nhất chiết) Em trong đó có cái lược bằng gỗ táo, cho chàng làm vật làm tin.