信用 tín dụng
♦ Lấy thành tín mà dùng người. ◇Tả truyện : Kì quân năng hạ nhân, tất năng tín dụng kì dân , (Tuyên Công thập nhị niên ) Bậc đó biết hạ mình trước người khác, tất có thể lấy lòng thành tín sử dụng dân chúng của mình.
♦ Tín nhiệm và ủy dụng. ◇Hàn Dũ : Ngô gián quan dã, bất khả lệnh thiên tử sát vô tội chi nhân, nhi tín dụng gian thần , , (Thuận Tông thật lục tứ ) Ta làm gián quan, không thể khiến cho vua giết người vô tội và tín nhiệm ủy dụng gian thần.
♦ Tin theo và sử dụng. ◇Tư Mã Bưu : Yêu tà chi thư, khởi khả tín dụng? , (Thạch bao thất sấm ) Sách yêu tà, há có thể tin dùng chăng?
♦ Không cần đưa ra vật tư hay tiền mặt làm bảo chứng mà chỉ tín nhiệm tiến hành hoạt động. ◎Như: tín dụng thải khoản , tín dụng giao dịch .