修正 tu chánh
♦ Tuân hành đạo chính.
♦ Chỉ người tuân hành chính đạo. ◇Tuân Tử : Siểm du giả thân, gián tranh giả sơ, tu chánh vi tiếu, chí trung vi tặc, tuy dục vô diệt vong, đắc hồ tai? , , , , , (Tu thân ) Thân gần với kẻ siểm nịnh, xa cách với người dám can gián, đem người tuân theo đạo ngay ra cười chê, coi bậc trung lương là giặc, dù muốn khỏi diệt vong, phỏng có được chăng?
♦ Trị lí.
♦ Sửa lại cho đúng, làm cho chính xác lại. ☆Tương tự: cải chánh , tu cải .
♦ Phẩm cách đoan chính. ◇Hán Thư : Cầu tu chánh chi sĩ sử trực gián 使 (Giả San truyện ) Tìm người có phẩm cách đoan chính cho làm can gián cương trực.