修養 tu dưỡng
♦ Đạo gia tu luyện dưỡng tính. ◇Triệu Dữ Thì : Liễu Công Quyền thư như thâm san đạo sĩ, tu dưỡng dĩ thành, thần khí thanh kiện, vô nhất điểm trần tục , , (Tân thối lục 退, Quyển nhị) Liễu Công Quyền thư như đạo sĩ trong núi sâu, tu luyện đã thành, thần khí thanh sảng, không còn chút gì trần tục.
♦ Tu trì hàm dưỡng học vấn đạo đức.
♦ Học tập, mô phỏng.
♦ Nghỉ ngơi điều dưỡng. ◇Tăng Thụy : Trừ khử phù hoa, tu dưỡng tàn khu, an bài mộ cảnh , , (Tiêu biến , Thôn cư , Sáo khúc ) Trừ bỏ phù hoa, nghỉ ngơi điều dưỡng thân tàn, yên ổn tuổi già cảnh muộn.
♦ Phẩm đức, phong độ. ◎Như: tha thị nhất vị ngận hữu tu dưỡng đích nhân ông ấy là một người rất có phong độ đạo đức.