倒帳 đảo trướng♦ Thiếu nợ không trả. ◎Như:
đảo trướng quyển đào 倒帳捲逃.
♦ Tiền nợ không đòi lại được. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Huống thả cáo đích hựu thị nhị thập đa vạn đích đảo trướng, bất tiêu thuyết nguyên cáo thị cá phú ông 況且告的又是二十多萬的倒帳,
不消說原告是個富翁 (Đệ thất hồi).
♦ § Cũng viết là
đảo trướng 倒賬.