倚賴 ỷ lại
♦ Nương tựa, trông cậy vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào thừa tướng nãi quốc chi đại thần, triều đình sở ỷ lại, công hà xuất thử ngôn? , , ? (Đệ nhị thập hồi) Tào thừa tướng là đại thần quốc gia, triều đình trông cậy vào cả, sao ông dám nói thế?