假如 giả như♦ Như là, như quả. ◇Dụ thế minh ngôn
喻世明言:
Tiền vi nhân, hậu vi quả; tác giả vi nhân, thụ giả vi quả. Giả như chủng qua đắc qua, chủng đậu đắc đậu, chủng thị nhân, đắc thị quả 前為因,
後為果;
作者為因,
受者為果.
假如種瓜得瓜,
種荳得荳,
種是因,
得是果 (Quyển nhị cửu, Nguyệt Minh hòa thượng độ Liễu Thúy
月明和尚度柳翠).
♦ Mặc dù, dù cho. § Cũng như
túng sử 縱使. ◇Đổng tây sương
董西廂:
Tâm thượng hữu như đao thứ, giả như hoạt đắc hựu hà vi, uổng nhạ vạn nhân xi 心上有如刀刺,
假如活得又何為,
枉惹萬人嗤 (Quyển bát).
♦ Ví như, thí như.