假托 giả thác
♦ Bịa đặt ra, hư cấu. ◇Tùy Thư : Hoặc biến loạn âm dương, khúc thành quân dục, hoặc giả thác thần quái, huỳnh hoặc dân tâm , , , (Nghệ thuật truyện , Tự ).
♦ Lấy danh nghĩa, giả mạo, ngụy thác.
♦ Mượn (chuyện), y thác. ◎Như: ngụ ngôn thông thường giả thác cố sự lai thuyết minh tố nhân xử sự đích đạo lí ngụ ngôn thường là mượn chuyện để nói về đạo lí ở đời.
♦ Mượn cớ, lấy lí do. ◎Như: tha giả thác gia lí hữu sự, bất lai , anh ấy lấy cớ nhà có việc nên không đến.
♦ § Cũng viết là giả thác .