假設 giả thiết
♦ Như quả, giả định. ◇Hán Thư : Giả thiết bệ hạ cư Tề Hoàn chi xứ, tương bất hợp chư hầu nhi khuông thiên hạ hồ? , ? (Giả Nghị truyện ).
♦ Không tưởng, hư cấu. ◇Tô Thức : Đồ xa sô linh giai giả thiết, trước nhãn tế khán quân vật ngộ , (Tần thiểu du hạ phát thủ tiến thứ vận ).
♦ Thay để làm, mượn làm. ◇Tần Quan : Dục nhân thử thắng cao cấu các, giả thiết tượng tự khai quần ngu , (Bồi lí công trạch quan kim địa phật nha ).
♦ Dữ kiện, điều kiện được chấp nhận trước là đúng, gọi là giả thiết , rồi căn cứ vào đó chứng minh một định lí hay lí thuyết (tiếng Pháp: hypothèse).
♦ Trong khoa học thực nghiệm, để giải thích một hiện tượng, nhà khoa học phát biểu một đề nghị, gọi là giả thiết , trước khi khảo nghiệm kiểm chứng (tiếng Pháp: hypothèse).