停水 đình thủy
♦ Nước đọng, nước tù hãm.
♦ Vì tật bệnh làm cho nước ứ đọng trong cơ thể.
♦ Ngưng cung cấp nước. ◎Như:
minh nhật đại tu thủy quản, toàn thiên đình thủy
明
日
大
修
水
管
,
全
天
停
水
ngày mai sửa chữa ống dẫn nước, cả ngày ngưng cung cấp nước.