停滯 đình trệ
♦ Ngưng lại, đình chỉ, bất động, vì trở ngại không tiến triển nữa. ◇Bắc sử
北
史
:
Cập Bạch Diệu bị tru, Kì Lân đình trệ đa niên
及
白
曜
被
誅
,
麒
麟
停
滯
多
年
(Hàn Kì Lân truyện
韓
麒
麟
傳
).