健全 kiện toàn
♦ Mạnh khỏe, khang kiện, không có khuyết tật. ◎Như:
thân tâm kiện toàn
身
心
健
全
.
♦ Hoàn bị, không thiếu sót gì. ◎Như:
kiện toàn đích tổ chức
健
全
的
組
織
.
♦ Làm cho hoàn hảo, hoàn thiện, hoàn bị. ◎Như:
kiện toàn nhân cách phát triển
健
全
人
格
發
展
.