偵探 trinh thám
♦ Dò xét, dò la. ◇Liêu trai chí dị : Thiếp thường sử nhân trinh thám chi, hài phủ vô bất văn dã 使, (Bạch Thu Luyện ) Thiếp thường sai người dò la, việc tốt đẹp hay không là biết ngay.
♦ Người làm việc dò xét, thám thính.