偽名 ngụy danh
♦ Tiếng xấu, ác danh. ◇Khuất Nguyên
屈
原
:
Chúng sàm nhân chi tật đố hề, Bị dĩ bất từ chi ngụy danh
眾
讒
人
之
嫉
妒
兮
,
被
以
不
慈
之
偽
名
(Cửu chương
九
章
, Ai Dĩnh
哀
郢
).
♦ Giả danh, mạo danh.