典型 điển hình♦ Phép tắc xưa, thường quy. § Cũng viết là
điển hình 典刑. ◇Thi Kinh
詩經:
Tuy vô lão thành nhân, Thượng hữu điển hình 雖無老成人,
尚有典刑 (Đại nhã
大雅, Đãng
蕩) Dù không có bề tôi cũ, Nhưng phép tắc xưa vẫn còn.
♦ Khuôn mẫu, điển phạm.
♦ Nhân vật hoặc sự kiện có đủ tính cách làm đại biểu. ◎Như:
Lí Bạch thị lãng mạn phái thi nhân đích điển hình 李白是浪漫派詩人的典型 Lí Bạch là điển hình của những nhà thơ thuộc trường phái lãng mạn.
♦ Có đủ tính cách làm đại biểu.